Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
abroad
/əˈbrɔːd/ = ADVERB: hải ngoại, ở xa, tứ phía;
USER: ở nước ngoài, nước ngoài, ra nước ngoài, ngoài nước, du
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
account
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như;
USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
ah
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
anywhere
/ˈen.i.weər/ = ADVERB: bất kỳ chổ nào, nơi nào;
USER: bất cứ nơi nào, bất cứ đâu, ở bất cứ đâu, bất cứ nơi, bất kỳ nơi nào
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
aside
/əˈsaɪd/ = ADVERB: qua một bên, tránh xa ra, về một bên;
USER: sang một bên, ngoài, qua một bên, một bên, dành
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
bank
/bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc;
VERB: chứa lại, nhà băng, nhóm lại, sự quẹo nghiên;
USER: ngân hàng, Bank, Ngân, bờ, của Ngân hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
bye
/baɪ/ = NOUN: còi máy tàu, kèn xe hơi, người giữ việc báo hiệu;
USER: tạm biệt, bye, chào tạm biệt, biệt, tiện đây
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
card
/kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
VERB: ghi vào thẻ;
USER: thẻ, thẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
care
/keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
chat
/tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm;
VERB: nói bá láp;
USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
commissions
/kəˈmɪʃ.ən/ = NOUN: ủy ban, hoa hồng, giấy ủy quyền, sự ủy quyền, sự vỏ trang, việc nhờ cậy, lịnh, tiền hoa hồng, mạng lịnh, tiền huê hồng, nhiệm vụ, phận sự, ủy hội;
USER: hoa hồng, tiền hoa hồng, ủy ban, hồng, khoản hoa hồng
GT
GD
C
H
L
M
O
considered
/kənˈsɪd.əd/ = ADJECTIVE: lưu tâm, suy nghỉ, xem xét;
USER: xem xét, coi, xem, được coi là, được coi
GT
GD
C
H
L
M
O
cool
/kuːl/ = ADJECTIVE: nguội, mát, chổ mát mẻ, không sốt sắng, lạnh nhạt, lạt lẻo, mát mẻ, trầm tỉnh;
VERB: mát, giảm bớt cơn giận, làm nguội, thành nguội;
NOUN: khí mát, sự điềm tỉnh;
ADVERB: mát mẻ;
USER: mát mẻ, mát, lạnh, thoáng mát, tuyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
course
/kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên;
VERB: chảy, chạy, đuổi theo;
USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học
GT
GD
C
H
L
M
O
deposit
/dɪˈpɒz.ɪt/ = NOUN: tiền cọc, đặc tiền trước, đóng cặn, gởi tiền, lắng cặn, tiền đặc cọc, tiền thế chưn, của cải gởi, ký thác trong ngân hàng;
VERB: đặc, để, gởi tiền, lắng cặn, ký thác trong ngân hàng;
USER: tiền gửi, gửi, huy động, tiền, huy
GT
GD
C
H
L
M
O
deposits
/dɪˈpɒz.ɪt/ = NOUN: tiền cọc, đặc tiền trước, đóng cặn, gởi tiền, lắng cặn, tiền đặc cọc, tiền thế chưn, của cải gởi, ký thác trong ngân hàng;
USER: tiền gửi, tiền, gửi, huy, tiền đặt cọc
GT
GD
C
H
L
M
O
details
/ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh;
USER: chi tiết, các chi tiết, Các chi tiết về, chi tiết về, chi tiêt
GT
GD
C
H
L
M
O
diaspora
/daɪˈæs.pər.ə/ = USER: cộng đồng người, cộng đồng hải ngoại, hải ngoại, diaspora, Kiều
GT
GD
C
H
L
M
O
did
/dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: đã làm, đã, làm, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
directly
/daɪˈrekt.li/ = ADVERB: ngay sau khi, tức khắc, tức thì, thẳng tới;
USER: trực tiếp, trực, thẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
duration
/djʊəˈreɪ.ʃən/ = NOUN: thời gian, thời hạn;
USER: thời gian, thời hạn, thời, gian, hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
euro
/ˈjʊə.rəʊ/ = NOUN: euro, đồng euro, tiền euro;
USER: euro, đồng euro, EUR, châu Âu, đồng EUR
GT
GD
C
H
L
M
O
euros
/ˈjʊə.rəʊ/ = NOUN: euro, đồng euro, tiền euro;
USER: euro, euros, EUR
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
everything
/ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều;
USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều
GT
GD
C
H
L
M
O
example
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như
GT
GD
C
H
L
M
O
exchange
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau;
VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán;
USER: ngoại tệ, ngoại, giao lưu, giá, trao đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
explained
/ɪkˈspleɪn/ = VERB: giải thích, giảng nghỉa;
USER: giải thích, đã giải thích, được giải thích, giải, lý giải
GT
GD
C
H
L
M
O
far
/fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống;
ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều;
USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay
GT
GD
C
H
L
M
O
filled
/-fɪld/ = ADJECTIVE: chứa đầy, thỏa mản;
USER: đầy, lấp đầy, điền, chứa đầy, làm đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
finally
/ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
form
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập;
USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
found
/faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành;
VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng;
USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
home
/həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở;
USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình
GT
GD
C
H
L
M
O
honestly
/ˈɒn.ɪst.li/ = ADVERB: hiền thục, trong sạch;
USER: trung thực, một cách trung thực, thành thật, thật, cách trung thực
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
interest
/ˈɪn.trəst/ = NOUN: lợi, lời, quyền lợi, sự ảnh hưởng, sự được chia lời, sự ích lợi, lãi;
VERB: liên quan đến, có quan hệ, làm chú ý, quan tâm đến người nào;
USER: quan tâm, lãi suất, lãi, lợi ích, tâm
GT
GD
C
H
L
M
O
internet
/ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet;
USER: internet, internet có, mạng Internet
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
kiss
/kɪs/ = VERB: hôn, ôm hôn;
NOUN: cái hôn, ôm nhau hôn, sự hôn;
USER: hôn, nụ hôn, kiss, hôn nhau, ôm hôn
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
lady
/ˈleɪ.di/ = NOUN: đàn bà, cô gái, phụ nữ, thiếu nữ;
USER: phụ nữ, người phụ nữ, bà, nữ, cô
GT
GD
C
H
L
M
O
libra
/ˈliː.brə/ = NOUN: chòm sao thiên binh;
USER: libra, Thiên Bình
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
managed
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
minutes
/ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: từ phút, lập biên bản của buổi hợp;
USER: phút, phút thứ, ở phút thứ, ở phút, phút thi đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
mom
/mɒm/ = USER: mẹ, mom, mẹ của, người mẹ, của mẹ
GT
GD
C
H
L
M
O
money
/ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn;
USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
myself
/maɪˈself/ = PRONOUN: chính của tôi, của tôi làm;
USER: bản thân mình, mình, bản thân, bản thân tôi, thân mình
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
nice
/naɪs/ = ADJECTIVE: dể thương, đáng yêu, kỷ càng, khó tánh, quá cẩn thận, tỉ mỉ, tinh tế, tinh vi, vật đẹp, vật tốt, vật xinh, người tử tế;
USER: đẹp, tốt đẹp, nice
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
nothing
/ˈnʌθ.ɪŋ/ = NOUN: không, không đáng kể, không quan hệ lắm, số không, không có gì mới cả;
USER: không, gì, không có gì, có gì, không thể
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
online
/ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunity
/ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ours
/aʊəz/ = PRONOUN: cái của chúng ta, cái của chúng tôi;
USER: chúng ta, chúng tôi, của chúng ta, ours
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
papers
/ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành, tờ giấy, giấy bạc, giấy dùng để gói, văn kiện, sự nghiên cứu;
USER: giấy tờ, các giấy tờ, giấy, giấy tờ có, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
password
/ˈpɑːs.wɜːd/ = NOUN: mật khẩu, khẩu hiệu;
USER: mật khẩu, mật khẩu, mật mã, khẩu, password
GT
GD
C
H
L
M
O
phone
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại;
USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
quick
/kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng;
ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau;
NOUN: mau lẹ;
USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều
GT
GD
C
H
L
M
O
rate
/reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá;
VERB: định giá, đánh giá, coi, chia loại, khiển trách, ngâm cho mềm ra;
USER: tỷ lệ, tốc độ, tỷ, tốc, mức
GT
GD
C
H
L
M
O
received
/rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận;
USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
roads
/rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt;
USER: đường giao thông, đường, con đường, những con đường, tuyến đường
GT
GD
C
H
L
M
O
romanians
/rʊˈmeɪ.ni.ən/ = USER: Romania, người Romania, Rumani, Romani, Romanians"
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
said
/sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
she
/ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy;
USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
something
/ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít;
PRONOUN: vật gì;
USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó
GT
GD
C
H
L
M
O
spoke
/spəʊk/ = NOUN: nấc thang, cây căm của niền xe, tay quay của bánh lái;
VERB: ráp căm cho bánh xe;
USER: nói, đã nói, nói chuyện, đã nói chuyện, phát biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitles
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
thing
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
thought
/θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến;
USER: nghĩ, suy nghĩ, nghĩ rằng, tưởng, rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
told
/təʊld/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ;
USER: nói, nói với, bảo, kể, đã nói với
GT
GD
C
H
L
M
O
transfer
/trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác;
NOUN: nối chuyến, sự chuyển ngân, sự dời chổ, sự thuyên chuyển, sự chuyển tiền qua trương mục khác, sự chuyển đổi binh sĩ;
USER: chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển nhượng, chuyển các
GT
GD
C
H
L
M
O
translate
/trænsˈleɪt/ = VERB: dịch, phiên dịch, biến dạng, thông dịch;
USER: dịch, dịch, chuyển, dịch các, phiên dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
yeah
/jeə/ = USER: yeah-particle, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, Ừ, Phải, Đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
yes
/jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, có, yes
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
young
/jʌŋ/ = ADJECTIVE: trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên;
USER: trẻ, trẻ tuổi, thanh niên, nhỏ, niên
GT
GD
C
H
L
M
O
zero
/ˈzɪə.rəʊ/ = NOUN: độ không, số không;
USER: không, bằng không, zero, số không
138 words